Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử hệ lò graphite AA6028
Mô tả
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử hệ lò graphite AA6028
Model: AA6028
Hãng sản xuất: Peak Instrument Inc – Mỹ
Giới thiệu chung về quang phổ hấp thụ nguyên tử AA6028 hãng Peak Instrument:
– AAS – Quang phổ hấp thụ nguyên tử AA6028 được điều khiển hoàn toàn bằng PC.
– Hệ thống quang học tiên tiến đảm bảo hiệu suất ổn định và đáng tin cậy.
– AAS 60 Series có thể kiểm tra hơn 70 nguyên tố kim loại và phi kim loại, sử dụng rộng rãi trong hóa dầu, luyện kim, khai thác mỏ, địa chất, phân tích vật liệu, môi trường, thực phẩm và dược phẩm…
Những đặc điểm chính:
– Hệ thống quang phản xạ toàn phần đảm bảo tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu tốt và giới hạn phát hiện thấp.
– Hiệu chỉnh nền đèn deuterium tiêu chuẩn cho tất cả các dòng máy.
– Mô-đun điều khiển khí nén tự động
– Khẩu độ đèn thẳng đứng tự động, có thể xoay 360 độ.
– Điều chỉnh đầu đốt tự động
– Hệ thống quang học và mạch điện thiết kế kiểu mô-đun
– Gói phần mềm RGWIN AAS đầy đủ tính năng và chức năng QA/QC.
– Ống graphite được làm nóng ngang đảm bảo tính nhất nhiệt độ khí trong lò.
– Hệ thống an toàn:
+ Giám sát ngọn lửa (axetylen sẽ tự động tắt nếu có bất thường và hiển thị thông tin cảnh báo).
+ Giám sát áp suất ( ngọn lửa sẽ không hoạt động nếu áp suất không khí hoặc axetylen không bình thường, lò than chì sẽ không hoạt động nếu áp suất argon quá cao hoặc quá thấp)
Đặc điểm kỹ thuật hệ AAS lò graphite:
- Hệ thống quang học:
– Hệ quang học: hai chùm tia
– Bộ đơn sắc: Czerny-Turner có tiêu cự 350mm.
– Dải sóng: 190-1900.
– Số vạch cách tử nhiễu xạ: 1800 vạch.
– Khe phổ: Lựa chọn khe phổ tự động 6 cấp độ 0,1; 0,2; 0,4; 0,7; 1,4; 2,0 nm.
– Độ chính xác bước sóng: ± 0.15nm.
– Độ lặp lại bước sóng: 0.05nm.
– Tháp đèn: 8 vị trí tự động xoay, chọn đèn bằng phần mềm.
– Detector (đầu dò): ống nhân quang dải sóng UV rộng.
2.Hiệu suất photometric:
– Chế độ phân tích: Truyền quang (T), Hấp thụ quang (A), Phân tích nồng độ (C).
– Phạm vi trắc quang: 0-125%, -0,1-3,00A
– Độ nhiễu đường cơ sở tĩnh (Cu): ≤ 0,003A/30 phút
– Độ nhiễu đường cơ sở động (Cu): ≤ 0,005A/15 phút
– Hiệu chỉnh nền: Deuterium (D2)
– Nồng độ đặc trưng: Cu ≤ 0,02ug/ml
– Giới hạn phát hiện: Cu ≤ 0,004ug/ml
- Hệ thống nguyên tử hóa lò graphite:
– Nồng độ đặc trưng với Cu ≤ 0,5pg, Cu ≤ 20pg
– Giới hạn phát hiện: Cd ≤ 0,8 pg, Cu ≤ 25 pg
– Độ chính xác: RSD ≤ 2,5%.
– Khoảng nhiệt độ: Nhiệt độ phòng đến 3000 oC
– Ramp và thời gian duy trì: 1-255s
– Tốc độ gia nhiệt max: 2000oC/s
– Phương pháp gia nhiệt: bằng ánh sáng, gia nhiệt điều khiển thời gian, gia nhiệt bình thường.
– Tốc độ dòng khí bên trong: 1L/phút
– Tốc độ dòng khí bên ngoài: tự động 4 cấp (0, 50,200, 250ml/phút)
– Đầu đốt: đầu đốt Titan một khe, dài 100mm, dòng khí được trộn trước.
– Buồng phun: làm từ vật liệu nhựa chống ăn mòn.
– Đầu phun: một bộ đầu phun thủy tinh và kim loại.
– Chức năng an toàn: Tích hợp cảm biến ngọn lửa, cảm biến dò khí gas, cảm biến áp suất gas.
- Phần mền, Phân tích và xử lý dữ liệu:
– Phần mền: Gói phần mềm RGWIN AAS
– Phương pháp phân tích: Ngọn lửa AA, Ngọn lửa AE, Tạo hydrua
– Tính toán nồng độ: Đường cong tiêu chuẩn (6 điểm nối tuyến tính/phi tuyến tính), Phép cộng tiêu chuẩn, Nội suy.
– Lặp lại: 1-30 lần, tính giá trị trung bình, hiển thị giá trị SD và RSD của độ hấp thụ và nồng độ.
– Chức năng QA/QC: Hệ số tương quan, SD & RSD của Abs và tính SD & RSD của nồng độ.
– In báo cáo: In tham số, kết quả.
– Cổng giao tiếp: RS232
- Thông số khác:
– Môi trường hoạt động: Nhiệt độ 10 ~ 35°C, Độ ẩm ≦ 85%
– Nguồn điện sử dụng: 110/220V, 50/60Hz
– Kích thước máy: 850*650*550MM(W*D*H)
– Trọng lượng: khoảng 100Kg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.